Yamaha MONTAGE 6
- Kho: Còn hàng
- Thương hiệu: Yamaha
- Model: Montage 6
- Thương hiệu: Yamaha
- Xuất Xứ: Japan
- Kích Thước: ( 1,037 x 131 x 396 ) mm
- Trọng Lượng: 15 kg
- Tempo: 5 – 300
- Bài hát: 64 songs
- Độ phân giải nốt: 480 ppq
- Công suất nốt Approx. 130,000 notes
- Tiêu thụ điện 27 W
Lý do bạn mua Yamaha MONTAGE 6 tại SSPIANO
- Tình trạng: Đàn trưng bày 99%
- Tặng kèm : ghế piano trị giá 400.000đ.
- Nguyên bộ bao gồm: Đàn + Pedal + chân gỗ chính hãng Yamaha giá trị trên 2.500.000đ.
- Miễn phí vận chuyển HCM
- Bảo hành chính hãng 12 tháng
Giá
75,310,000₫YAMAHA MONTAGE 6
───
Được phát triển dựa trên nền tảng của dòng DX và Motif đột phá, đàn synthesizer Yamaha Montage 6 vận hành bởi ma trận Motion Control uy lực, cung cấp cho người nghệ sĩ khả năng tương tác linh hoạt với đàn trên hai động cơ Synth mạnh mẽ.
Với hàng loạt công nghệ đỉnh cao và hiện đại nhất nhì thế giới, người chơi keyboard, nhà thiết kế âm thanh, hay nhà sản xuất nhạc EDM đều tìm thấy ở đàn Yamaha Montage 8 sự khơi nguồn của mọi sáng tạo.
───
Bộ động cơ Motion Control Synthesis kiểm soát và thống nhất hai công cụ âm thanh đình đám của đàn Yamaha Montage 6, AWM2, and FM-X.
Với công nghệ nén dữ liệu và phát lại âm thanh được phát triển độc quyền bởi Yamaha, đàn Yamaha Montage 6 mang đến khả năng tái tạo âm thanh trung thực đáng kinh ngạc và gần như gấp nhiều lần công suất sóng âm của bộ máy những cây MotifXF.
Đàn Yamaha Montage 6, với công cụ FM-X trên mình, hoàn toàn đủ khả năng cung cấp cho người nghệ sĩ mọi âm thanh từ cổ điển nhiều thập kỷ trước, cho đến những âm thanh EDM hiện đại với dãy âm cao, rộng một cách trung thực và ấn tượng nhất.
Trang bị bộ đa âm sắc 128 nốt, cùng bộ máy 8-operator FM, FM-X đã biến đàn Yamaha Montage 8 thành một kho vũ khí âm thanh đa dạng và khổng lồ.
───
The Super Knob – công cụ tuyệt vời trên đàn Yamaha Montage 6
Yamaha trang bị cho các mẫu Montage, bao gồm đàn Yamaha Montage 6, một công cụ vô cùng mạnh mẽ – the Super Knob. Với bộ điều khiển này, việc chỉnh sửa, biến tấu âm thanh – từ nhẹ nhàng đến dữ dội – chưa bao giờ dễ dàng và đơn giản hơn cho người nghệ sĩ.
Super Knob trên đàn Yamaha Montage 6, bạn hoàn toàn có thể kiểm soát nhiều thông số cùng lúc một cách hiệu quả nhất. Thay đổi hướng âm thanh phát ra của một âm sắc, từ trực diện sâu thẳm như tần số trong một hang động rồi quay trở lại trạng thái ban đầu chưa bao giờ đơn giản hơn với đàn Yamaha Montage 6.
Có Super Knob, người nghệ sĩ biểu diễn lẫn người thưởng thức đàn Yamaha Montage 6 đi từ ngạc nhiên này đến sự thú vị khác.
───
ÂM THANH ĐÀN SYNTHESIZER YAMAHA MONTAGE 6
───
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
|
MONTAGE6 |
Kích cỡ/Trọng lượng |
|
|
Kích thước |
Rộng |
1,037 mm (40-13/16") |
|
Cao |
131 mm (5-3/16") |
|
Dày |
396 mm (15-9/16") |
Trọng lượng |
Trọng lượng |
15 kg (33 lbs., 1 oz.) |
Hộp đựng |
Rộng |
1,220 mm (48-1/16") |
|
Cao |
252 mm (9-15/16") |
|
Dày |
480 mm (18-7/8") |
Giao diện điều khiển |
|
|
Bàn phím |
Số phím |
61 |
|
Loại |
FSX Keyboard |
Giao diện Điều Khiển |
|
|
Bàn phím |
Initial Touch |
Yes |
|
Aftertouch |
Yes |
Bộ tạo âm sắc |
|
|
Bộ tạo âm |
|
Motion Control Synthesis Engine AMW2: 8 Elements FM-X: 8 Operators, 88 Algorithms |
Công suất đa âm sắc |
|
16 Parts (internal), Audio Input Parts (A/D*, USB*) *stereo Part |
Sóng âm |
|
Preset: 5.67 GB (when converted to 16 bit linear format), User: 1.75 GB |
Biểu diển |
|
2,707 |
Bộ lọc |
|
18 types |
Bộ tạo âm sắc |
|
|
Đa âm tối đa |
|
AWM2: 128 (max.; stereo/mono waveforms) FM-X: 128 (max.) |
Biến tấu |
|
Reverb x 12 types, Variation x 88 types, Insertion (A, B) x 88 types*, Master Effect x 26 types *A/D part insertion x 83 types (Preset settings for parameters of each effect type are provided as templates) Master EQ (5 bands), 1st part EQ (3 bands), 2nd part EQ (2 bands) |
Khác |
|
|
Bộ điều khiển |
|
Master Volume, AD Input Gain knob, Pitch Bend wheel, Modulation wheel, Ribbon Controller, Control Sliders x 8, Knobs x 8, Super Knob, Data dial |
Live Set |
|
Preset: 128 and more, User: 2,048 |
Khác |
|
|
Hiển thị |
|
7" TFT Color Wide VGA LCD touch screen |
Đầu kết nối |
|
[USB TO DEVICE], [USB TO HOST], MIDI [IN]/[OUT]/[THRU], FOOT CONTROLLER [1]/[2], FOOT SWITCH [ASSIGNABLE]/[SUSTAIN], OUTPUT (BALANCED) [L/MONO]/[R] (6.3 mm, Balanced TRS jacks), ASSIGNABLE OUTPUT (BALANCED) [L]/[R] (6.3 mm, Balanced TRS jacks), [PHONES] (6.3 mm, standard stereo phone jack), A/D INPUT [L/MONO]/[R] (6.3 mm, standard phone jacks) |
Phụ kiện |
|
AC Power cord, Owner’s Manual, Cubase AI Download Information |
Khác |
|
|
Tiêu thụ điện |
|
27 W |
Bộ ghi bài biểu diễn |
|
|
Bản nhạc |
|
16 Sequence tracks, Tempo track, Scene track |
Kiểu ghi |
|
Real time replace, Real time overdub, Real time punch in/out |
Công suất nốt |
|
1 Song/Pattern: Approx. 130,000 notes, Store area: Approx. 520,000 notes (Pattern); approx. 520,000 notes (Song) |
Độ phân giải nốt |
|
480 ppq (parts per quarter note) |
Nhịp điệu (BPM) |
|
5 – 300 |
Arpeggio |
|
Parts: 8 Parts simultaneous (max.), Preset: 10,239 types User: 256 types |
Định dạng phối nhạc |
|
MONTAGE original format, SMF formats 0, 1 |
Bộ phối nhạc |
|
|
Kiểu |
|
128 patterns |
Pattern tracks |
|
16 Sequence tracks |
Pattern Recording type |
|
Real time replace, Real time overdub |
Bài hát |
|
128 songs |
Track bài hát |
|
16 Sequence tracks, Tempo track, Scene track |
Loại thu âm bài hát |
|
Real time replace, Real time overdub, Real time punch in/out |
Các chức năng |
|
|
USB audio interface |
|
[Sampling Frequency = 44.1kHz] Input: 6 channels (3 stereo channels),Output: 32 channels (16 stereo channels) [Sampling Frequency = 44.1kHz - 192kHz] Input: 6 channels (3 stereo channels),Output: 8 channels (4 stereo channels) |
───
Hệ Thống Phân Phối Đàn Piano Cao Cấp